Bảng dưới đây cho biết tuổi âm lịch tương ứng với năm dương lịch (gần đúng), mạng (ngũ hành), tuổi xung khắc và sao hạn của bạn năm quý tỵ theo giới tính. Bạn kích vào đúng tuổi của mình trong bảng để xem tử vi trọn đời và tử vi tốt xấu trong năm 2013.
Bạn kích vào tên sao hạn để xem luận giải tốt xấu và cách cúng giải hạn. Ví dụ Nữ sinh năm Giáp Tý 1984 thì sao hạn năm Quý Tỵ 2013 là sao Mộc Đức, kích vào chữ Mộc Đức để xem lý giải và cách cúng nhương sao giải hạn. Nếu là Nam sinh năm Giáp tý 1984 là Sao Thủy Diệu.
Tuổi
|
~Năm sinh
|
Ngũ hành
|
Tuổi xung khắc
|
Sao hạn năm Quý Tỵ
|
Nam
|
Nữ
|
Giáp tý
|
1984
|
Vàng trong biển (Kim)
|
mậu ngọ, nhâm ngọ, canh dần, canh thân
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
ất sửu
|
1985
|
Vàng trong biển (Kim)
|
Kỷ mùi, quí mùi, tân mão, tân dậu
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
Bính dần
|
1986
|
Lửa trong lò (Hoả)
|
Giáp thân, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
|
La hầu
|
Kế đô
|
Đinh mão
|
1987
|
Lửa trong lò (Hoả)
|
ất dậu, quí dậu, quí tị, quí hợi
|
Mộc đức
|
Thủy diệu
|
Mậu thìn
|
1988
|
Gỗ trong rừng (Mộc)
|
Canh tuất, bính tuất
|
Thái âm
|
Thái bạch
|
Kỷ tị
|
1989
|
Gỗ trong rừng (Mộc)
|
Tân hợi, đinh hợi
|
Kế đô
|
Thái Dương
|
Canh ngọ
|
1990
|
Đất ven đường (Thổ)
|
Nhâm tý, bính tý, giáp thân, giáp dần
|
Vân hớn
|
La hầu
|
Tân mùi
|
1991
|
Đất ven đường (Thổ)
|
Quí sửu, đinh sửu, ất dậu, ất mão
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
Nhâm thân
|
1992
|
Sắt đầu kiếm (Kim)
|
Bính dần, canh dần, bính thân
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
Quí dậu
|
1993
|
Sắt đầu kiếm (Kim)
|
Đinh mão, tân mão, đinh dậu
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
Giáp tuất
|
1994
|
Lửa trên đỉnh núi (hoả)
|
Nhâm thìn, canh thìn, canh tuất
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
ất hợi
|
1995
|
Lửa trên đỉnh núi (hoả)
|
Quí tị, tân tị, tân hợi
|
La hầu
|
Kế đô
|
Bính tý
|
1996
|
Nước dưới lạch (Thuỷ)
|
Canh ngo, mậu ngọ
|
Mộc đức
|
Thủy diệu
|
Đinh Sửu
|
1997
|
Nước dưới lạch (Thuỷ)
|
Tân mùi, kỷ mùi
|
Thái âm
|
Thái bạch
|
Mậu dần
|
1998
|
Đất đầu thành (Thổ)
|
Canh thân, giáp thân
|
Kế đô
|
Thái Dương
|
Kỷ mão
|
1999
|
Đất đầu thành (Thổ)
|
Tân dậu, ất dậu
|
Vân hớn
|
La hầu
|
Canh thìn
|
2000
|
Kim bạch lạp (Kim)
|
Giáp tuất, mậu tuất, giáp thìn
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
Tân tị
|
2001
|
Kim bạch lạp (Kim)
|
ất hợi, kỷ hợi, ất tị
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
Nhâm ngọ
|
2002
|
Gỗ dương liễu (Mộc)
|
Giáp tý, canh ty, bính tuất, bính thìn
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
Quí mùi
|
2003
|
Gỗ dương liễu (Mộc)
|
ất sửu, tân sửu, đinh hợi, đinh tị
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
Giáp thân
|
2004
|
Nước trong khe (Thuỷ)
|
Mậu dần, bính dần, canh ngọ, canh tý
|
La hầu
|
Kế đô
|
ất dậu
|
2005
|
Nước trong khe (Thuỷ)
|
Kỷ mão, đinh mão, tân mùi, tân sửu
|
Mộc đức
|
Thủy diệu
|
Bính tuất
|
2006
|
Đất trên mái nhà (Thổ)
|
Mậu thìn, nhâm thìn, nhâm ngọ, nhâm tý
|
Thái âm
|
Thái bạch
|
Đinh hợi
|
2007
|
Đất trên mái nhà (Thổ)
|
Kỷ tị, quí tị, quí mùi, quí sửu
|
Kế đô
|
Thái Dương
|
Mậu tý
|
2008
|
Lửa trong chớp (Hoả )
|
Bính ngọ, giáp ngọ
|
Vân hớn
|
La hầu
|
Kỷ sửu
|
2009
|
Lửa trong chớp (Hoả )
|
Đinh mùi, ất mui
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
Canh dần
|
2010
|
Gỗ tùng Bách (Mộc)
|
Nhâm thân, mậu thân, giáp tý, giáp ngọ
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
Tân mão
|
2011
|
Gỗ tùng Bách (Mộc)
|
Quí dậu, kỷ dậu, ất sửu, ất mùi
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
Nhâm thìn
|
2012
|
Nước giữa dòng (Thuỷ)
|
Bính tuất, giáp tuât, bính dần
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
Quí tị
|
2013
|
Nước giữa dòng (Thuỷ)
|
Đinh hợi, ất hợi, đinh mão
|
La hầu
|
Kế đô
|
Giáp ngọ
|
1954
|
Vàng trong cát (Kim)
|
Mậu tý, nhâm tý, canh dần, nhâm dần
|
Vân hớn
|
La hầu
|
ất mùi
|
1955
|
Vàng trong cát (Kim)
|
Kỷ sửu, quí sửu, tân mão, tân dậu
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
Bính thân
|
1956
|
Lửa chân núi (Hoả)
|
Giáp dần, nhâm thân, nhâm tuất, nhâm thìn
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
Đinh dậu
|
1957
|
Lửa chân núi (Hoả)
|
ất mão, quí mão, quí tị, quí hợi
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
Mậu tuất
|
1958
|
Gỗ đồng bằng (Mộc)
|
Canh thìn, bính thìn
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
Kỷ hợi
|
1959
|
Gỗ đồng bằng (Mộc)
|
Tân tị, đinh tị.
|
La hầu
|
Kế đô
|
Canh tý
|
1960
|
Đất trên vách (Thổ)
|
Nhâm ngọ, bính ngọ, giáp thân, giáp dần
|
Mộc đức
|
Thủy diệu
|
Tân sửu
|
1961
|
Đất trên vách (Thổ)
|
Quí mùi, đinh mùi, ất dậu, ất mão
|
Thái âm
|
Thái bạch
|
Nhâm dần
|
1962
|
Bạch kim (Kim)
|
Canh thân, bính thân, bính dần
|
Kế đô
|
Thái Dương
|
Quí mão
|
1963
|
Bạch kim (Kim)
|
Tân dậu, đinh dậu, đinh mão
|
Vân hớn
|
La hầu
|
Giáp thìn
|
1964
|
Lửa đèn (Hoả)
|
Nhâm tuất, canh tuất, canh thìn
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
ất tị
|
1965
|
Lửa đèn (Hoả)
|
Quí hợi, tân hợi, tân tị
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
Bính ngọ
|
1966
|
Nước trên trời (thuỷ)
|
Mậu tý, canh tý
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
Đinh Mùi
|
1967
|
Nước trên trời (thuỷ)
|
Kỷ sửu, tân sửu
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
Mậu thân
|
1968
|
Đất vườn rộng (Thổ)
|
Canh dần, giáp dần
|
La hầu
|
Kế đô
|
Kỷ dậu
|
1969
|
Đất vườn rộng (Thổ)
|
Tân mão, ất mão
|
Mộc đức
|
Thủy diệu
|
Canh Tuất
|
1970
|
Vàng trang sức (Kim)
|
Giáp thìn, mậu thìn, giáp tuất
|
Thái âm
|
Thái bạch
|
Tân hợi
|
1971
|
Vàng trang sức (Kim)
|
ất tị, kỷ tị, ất hợi
|
Kế đô
|
Thái Dương
|
Nhâm tý
|
1972
|
Gỗ dâu (Mộc)
|
Giáp ngọ, canh ngọ, bính tuất, bính thìn
|
Vân hớn
|
La hầu
|
Quí sửu
|
1973
|
Gỗ dâu (Mộc)
|
ất mùi, tân mùi, đinh hợi, đinh tỵ
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
Giáp dần
|
1974
|
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
|
Mậu thân, bính thân, canh ngọ, canh tý
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
ất mão
|
1975
|
Nước giữa khe lớn (Thuỷ)
|
Kỷ dậu, đinh dậu, tân mùi, tân sửu
|
Thủy diệu
|
Mộc đức
|
Bính thìn
|
1976
|
Đất trong cát (Thổ)
|
Mậu tuất, nhâm tuất, nhâm ngọ, nhâm tý
|
Thổ tú
|
Vân hớn
|
Đinh tị
|
1977
|
Đất trong cát (Thổ)
|
Kỷ hợi, quí hợi, quí sửu, quí mùi
|
La hầu
|
Kế đô
|
Mậu ngọ
|
1978
|
Lửa trên trời (Hoả)
|
Bính tý, giáp tý
|
Mộc đức
|
Thủy diệu
|
Kỷ mùi
|
1979
|
Lửa trên trời (Hoả)
|
Đinh sửu, ất sửu
|
Thái âm
|
Thái bạch
|
Canh Thân
|
1980
|
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
|
Nhâm dần, mậu dần, giáp tý, giáp ngọ
|
Kế đô
|
Thái Dương
|
Tân dậu
|
1981
|
Gỗ thạch Lựu (Mộc)
|
Quí mão, kỷ mão, ất sửu, ất mùi
|
Vân hớn
|
La hầu
|
Nhâm tuất
|
1982
|
Nước giữa biển (Thuỷ)
|
Bính thìn, giáp thìn, bính thân, bính dần
|
Thái Dương
|
Thổ tú
|
Quý hợi
|
1983
|
Nước giữa biển (Thuỷ)
|
Đinh tị, ất tị, đinh mão, đinh dậu
|
Thái bạch
|
Thái âm
|
|
Xem tử vi theo tuổi trong năm 2013
-
Tử vi tuổi Tuất năm Quý Tỵ 2013
Người tuổi Tuất quan tâm đến những người khác nhiều hơn chính bản thân mình. Đối với họ, đảm bảo cho những người khác được vui vẻ hạnh phúc là ...
Được đăng 07:29 21 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi Tuổi Hợi năm Quý Tỵ 2013
Đây không phải năm tài lộc dồi dào với người tuổi Hợi, vì thế bạn cần phải chi tiêu chừng mực, đừng phóng tay nếu chưa cân nhắc kỹ . Trong ...
Được đăng 02:06 14 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi Tuổi Ngọ năm Quý Tỵ 2013
Với các cá nhân tuổi Ngựa, 2013 tốt đẹp hơn so với năm Nhâm Thìn.Đứng ở vị trí thứ 7 trong bảng 12 con giáp là các cá nhân ...
Được đăng 01:57 14 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi Tuổi Tý (chuột)
Nam mạng : Bính Tý 1996 | Giáp Tý 1984 | Nhâm Tý 1972 | Canh Tý 1960 | Mậu Tý 1948 Nữ mạng : Bính Tý 1996 | Giáp Tý 1984 | Nhâm Tý 1972 | Canh Tý ...
Được đăng 03:52 15 thg 10, 2014 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Xem coi tử vi tuổi Mão (mèo) năm Quý Tỵ 2013
Xem tử vi Nam Đinh Mão 1987Ất Mão 1975 Quý Mão 1963Tân Mão 1951 Xem tử vi Nữ Đinh Mão 1987Ất Mão 1975 Quý Mão 1963Tân ...
Được đăng 08:14 24 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi Tuổi Tỵ năm Quý Tỵ
Webdanang.com nhận đặt phòng Khách sạn xem Lễ hội Pháo hoa Đà Nẵng 2015 ngay từ bây giờ. Quý khách nên đặt ngay bây giờ để có giá tốt ...
Được đăng 03:52 10 thg 10, 2014 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi Tuổi Dần năm Quý Tỵ 2013
Xem tử vi Nam Bính Dần 1986 Giáp Dần 1974 Nhâm Dần 1962 Tử vi trọn đời tuổi Dần năm 2013 Xem tử vi Nữ Bính Dần 1986 Giáp Dần ...
Được đăng 05:09 23 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi Tuổi Thìn năm Quý Tỵ 2013
Tử vi năm 2013 cho Nam tuổi Mậu Thìn 1988 Bính Thìn 1976 Tử vi năm 2013 cho Nữ tuổi Mậu Thìn 1988 Bính Thìn 1976 Xem tử vi 2013 ...
Được đăng 21:33 24 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi tuổi Mùi năm Quý Tỵ 2013
Khoảng thời gian đầu năm có khá nhiều biến động, tuy nhiên thời điểm giữa và cuối năm sẽ mang tới những chuyển biến tích cực.Nằm ở vị trí ...
Được đăng 01:25 14 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi tuổi Thân năm Quý Tỵ
Một năm may mắn về tài lộc, sự nghiệp của các cá nhân tuổi Thân.Nằm ở vị trí thứ 9 trong bảng xếp hạng 12 con giáp là các ...
Được đăng 01:22 14 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi tuổi Sửu năm Quý Tỵ 2013
Xem tử vi Nam sinh năm
Đinh Sửu 1997
Ất Sửu 1985
Quý Sửu 1973
Tử vi trọn đời tuổi Sửu năm 2013
Xem tử vi Nữ sinh năm
Đinh ...
Được đăng 02:52 23 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
-
Tử vi tuổi Dậu năm Quý Tỵ 2013
2013, một năm tốt lành với các cá nhân tuổi Dậu.Trong nhóm 12 con giáp, tuổi Dậu đại diện cho những cá nhân chăm chỉ, tháo vát và tự ...
Được đăng 00:15 17 thg 12, 2012 bởi Đỗ Thế Hiền
|